Cấu tạo của két nước xe nâng
Cấu tạo của két nước xe nâng bao gồm các bộ phận chính sau:
-
Thân két nước: Thân két nước được làm bằng nhôm, có hình dạng giống như một chiếc hộp với các lỗ để lắp các bộ phận khác như đường ống, van,...
-
Lõi két nước: Lõi két nước là bộ phận quan trọng nhất của két nước. Lõi két nước được làm bằng các đường ống nhôm mỏng xen kẽ với các lá nhôm mỏng. Các đường ống nhôm có chức năng dẫn nước nóng từ động cơ đến két nước. Các lá nhôm có chức năng hấp thụ nhiệt từ nước nóng và truyền nhiệt ra không khí bên ngoài.
-
Van hằng nhiệt: Van hằng nhiệt là một van tự động được lắp ở cổ két nước, có nhiệm vụ điều chỉnh lượng nước chảy qua két nước.
-
Quạt tản nhiệt: Quạt tản nhiệt được lắp ở phía trước két nước, có chức năng hút không khí từ bên ngoài vào két nước để giúp làm mát nước.
-
Bình chứa nước: Bình chứa nước là một bình phụ được lắp ở phía trên két nước, có chức năng chứa nước dư thừa trong hệ thống làm mát.
Chức năng của két nước làm mát
Két nước xe nâng có chức năng chính là giải nhiệt cho nước làm mát, giúp duy trì nhiệt độ động cơ ở mức cho phép để không làm cong vênh piston, mòn ổ trục. Bên cạnh đó, nhiệt độ động cơ ổn định cũng giúp các hoạt động diễn ra trơn tru, bình thường, đồng thời bảo vệ các chi tiết như van, gioăng không bị hư hỏng.
Điều này cũng có thể gián tiếp giúp đảm bảo an toàn cho người sử dụng và đặc biệt là tiết kiệm nhiều chi phí cho việc sửa chữa, thay thế linh kiện thiết bị.
Các dấu hiệu và hiện tượng hư hỏng ở két nước
Mặc dù là bộ phận đóng vai trò bảo vệ cho các thiết bị, linh kiện trong hệ thống nhưng két nước xe nâng cũng có thể bị hư hỏng nếu không được bảo trì định kỳ, đúng cách. Sau đây là một số dấu hiệu và hiện tượng hư hỏng có thể xảy ra ở két nước, cùng tham khảo nhé!
Két nước đóng cặn và bụi bẩn dẫn đến làm mát chậm!
Rò rỉ dung dịch làm mát
Rò rỉ dung dịch làm mát là một trong những dấu hiệu hư hỏng phổ biến nhất của két nước xe nâng. Nguyên nhân là do nắp két nước bị hỏng hoặc miếng đệm làm kín bị rách, khiến áp suất trong hệ thống bị giảm xuống dẫn đến rò rỉ dung dịch làm mát. Ngoài ra, ống dẫn nước bị nứt vỡ hay két nước bị thủng, rỉ sét cũng là nguyên nhân khiến dung dịch làm mát bên trong xe nâng bị rò rỉ.
Rò rỉ dung dịch làm mát có thể gây ra nhiều vấn đề nghiêm trọng cho xe nâng như động cơ bị quá nhiệt, dẫn đến cháy nổ. Quý khách cần thường xuyên kiểm tra két nước, nếu thấy hiện tượng rò rỉ thì cần khắc phục để tránh các vấn đề nghiêm trọng xảy ra.
Ống nước bị bóp méo
Ống nước bị bóp méo là dấu hiệu hư hỏng của két nước xe nâng. Nguyên nhân là do khi động cơ ngừng hoạt động, áp suất trong hệ thống làm mát giảm xuống, tạo ra chân không. Nếu nắp két nước bị hỏng, chân không này sẽ không thể thoát ra ngoài, khiến cho ống nước bị bóp méo.
Thông thường, ống nước bị bóp méo sẽ có dạng hình chữ U. Khi động cơ khởi động, áp suất trong hệ thống làm mát tăng lên, ống nước sẽ trở lại hình dạng ban đầu. Tuy nhiên, nếu tình trạng này xảy ra thường xuyên, ống nước có thể bị biến dạng vĩnh viễn, dẫn đến rò rỉ nước làm mát.
Động cơ quá tải nhiệt
Động cơ quá tải nhiệt là một trong những dấu hiệu hư hỏng của két nước xe nâng. Khi két nước bị hỏng, khả năng làm mát động cơ sẽ bị giảm sút, dẫn đến động cơ bị quá tải nhiệt. Nguyên nhân chính của tình trạng này thường là rò rỉ dung dịch làm mát, két nước bị tắc nghẽn, két nước bị rỉ sét,...
Khi động cơ xe nâng bị quá tải nhiệt, người lái xe cần dừng xe ngay lập tức và kiểm tra két nước. Nếu két nước bị hỏng, cần sửa chữa hoặc thay thế kịp thời để tránh hư hỏng động cơ.
Ngoài ra còn rất nhiều nguyên nhân khác dẫn đến hư hỏng két nước làm mát.
-----
Tại xe nâng Thuận Vĩnh chúng tôi có dịch vụ sửa chữa bảo dưỡng xe nâng hàng, bán các loại phụ tùng của xe nâng điện, xe nâng dầu.
Dưới đây là các sản phẩm về két nước làm mát mà chúng tôi có đang phân phối xin mời Quý Khách Hàng tham khảo.
Model xe Tcm FG15~18T19 động cơ (Eng.:Nissan H15)
Mã sản phẩm: CA01-001A
---
Model xe Tcm FD15T19 động cơ (Eng.:Isuzu 4LB1)
Mã sản phẩm: CA01-003A
---
Model xe Tcm FG20~30T6 động cơ (Eng.:Nissan H20), FG20~30T3(K21), FD20~30T7/T3(TD27)
Mã sản phẩm: CA01-006A
---
Model xe Tcm FD20~30T6/T3Z động cơ (Eng.: C240), Toyota 6FD40~50A(Eng.:13Z)
Mã sản phẩm: CA01-007A
---
Model xe Tcm FG35~50T9 động cơ(Eng.: Nissan TB42)
Mã sản phẩm: CA01-008A
---
Model xe Tcm FD20~30C3Z động cơ (C240), Komatsu FD20~30-12/-14 series(Eng.: 4D94E)
Mã sản phẩm: CA01-091A
---
Model xe Tcm FD35~50C8/T8 động cơ (Eng.: 6BG1), FG35~50T8(Eng.: Nissan TB42)
Mã sản phẩm: CA01-010A
---
Model xe Tcm FD35~50T9 động cơ (Eng.:Mitsubishi S6S)
Mã sản phẩm: CA01-011A
---
Model xe Tcm FD50~70Z7 động cơ (Eng.: Isuzu 6BB1)
Mã sản phẩm: CA01-013A
---
Model xe Tcm FD50~100Z8 động cơ (Eng.:Isuzu 6BG1), Heli H2000 series CPCD50~100(Eng.: 6BG1)
Mã sản phẩm: CA01-015A
---
Model xe Toytoa 5FD10~18 động cơ (Eng.: 1DZ/2J), 5FG10~18(Eng.: 4Y/5K/4P)
Mã sản phẩm: CA01-081A
---
Model xe Toytoa 6FD10~18 động cơ (Eng.: 1DZ), 6FG10~18(Eng.: 4Y)
Mã sản phẩm: CA01-082A
---
Model xe Toyota 6FD10~18 động cơ(Eng.: 1DZ), 6FG10~18(Eng.: 4Y)
Mã sản phẩm: CA01-071A
---
Model xe Toyota 6FD30 động cơ (Eng.: 2Z/1DZ), 6FG30(Eng.:4Y)
Mã sản phẩm: CA01-078A
---
Model xe Toyota 6FD30 động cơ (2Z/1DZ), 6FG30(4Y)
Mã sản phẩm: CA01-079A
---
Model xe Toyota 6FG20~25 động cơ (Eng.:5K/4Y), 6FD20~25(Eng.:1DZ),6FG20~25 USA(Eng.:4Y)
Mã sản phẩm: CA01-073A
---
Model xe Toyota 7-8FD10~18 động cơ (Eng.: 1DZ), 7-8FG10~18(Eng.: 4Y/5K)
Mã sản phẩm: CA01-084A
---
Model xe Toyota 7FD10~18 động cơ (Eng.: 1DZ), 7FG 10~18(Eng.: 4Y/5K)
Mã sản phẩm: CA01-083A
---
Model xe Toyota 7FD20~30 động cơ (1DZ/2Z), 8FD20~30(Eng.:1DZ/3Z),8FG30(Eng.:4Y)
Mã sản phẩm: CA01-089A
---
Model xe Toyota 7FD20~30 động cơ (1DZ/2Z), 7FG20~30(4Y/5Y)
Mã sản phẩm: CA01-087A
---
Model xe Toyota 7FD20~25 động cơ (2Z/1DZ), 7FG20~25(4Y/5K)
Mã sản phẩm: CA01-076A
---
Model xe Toyota 7FD35~50 động cơ (Eng.: 13Z/15Z), 7FG35~50(Eng.: 1FZ/G4)
Mã sản phẩm: CA01-092A
---
Model xe Toyota 7FD35~50 động cơ (Eng.:13Z/14Z), 7FG35-50(Eng.:1FZ/G4)
Mã sản phẩm: CA01-093A
---
Model xe Toyota 7-8FD20~25 động cơ (1DZ), 8FD20~25(2Z),8FG20~25(4Y)
Mã sản phẩm: CA01-075A
---
Model xe Toyota FDZN20~30 động cơ (1DZ), 8FDK20~30(1DZ), 8FGK20~30(4Y)
Mã sản phẩm: CA01-090A
---
Model xe Komatsu FD15T20 động cơ (Eng.: 4D92E), FD20~30T16'744500- '(Eng.: 4D94LE)
Mã sản phẩm: CA01-259A
---
Model xe Komatsu FG15~18(H)-20 series động cơ (Eng.: Nissan K15/K21)
Mã sản phẩm: CA01-252A
---
Model xe Komatsu FD20~30-12/-14 series động cơ (Eng.: Yanmar 4D94E)
Mã sản phẩm: CA01-257A
---
Model xe Komatsu FD15C20 động cơ (4D92E), FD20~30-16 series'700001-744499'(4D94LE)
Mã sản phẩm: CA01-258A
---
Model xe Komatsu FG15~18T20 động cơ (Eng.: K15), FG20~25T16 series '744500- '(Eng.: K21)
Mã sản phẩm: CA01-253A
---
Model xe Komatsu FG15~20 động cơ (Eng.: K15), FG20~30T16 series(Eng.: K21/K25)
Mã sản phẩm: CA01-251A
---
Model xe Komatsu FG20~25T12 series '500001-538001 động cơ (Eng.: Nissan H20-II)
Mã sản phẩm: CA01-254A
---
Model xe Komatsu FG20~30T14 series động cơ (Eng.: Nissan H20-II)
Mã sản phẩm: CA01-255A
---
Model xe Komatsu FG20~30C14 series động cơ (H20-II), Tcm FG20~30N5/C6(Eng.: Nissan H20)
Mã sản phẩm: CA01-005A
---
Model xe Komatsu FG30T16 series động cơ (Eng.:Nissan K25), FG20H~25HT16 series
Mã sản phẩm: CA01-256A
---
Model xe Mit F18B late động cơ (Eng.:S4S), F25B/FG10~18(4G15), F17B/FG20~25(4G64)
Mã sản phẩm: CA01-206A
---
Model xe Mitsubishi FD20~30ND F14E động cơ (S4S), FG15~30ND(K15/K21/K25), Nissan L01/L02
Mã sản phẩm: CA01-204A
---
Model xe Mitsubishi FD20~30NT F18C động cơ (S4S), FG15~30NT(K15/K21/K25), Nissan L01/L02
Mã sản phẩm: CA01-205A
---
Model xe Nissan FD10~18 động cơ (Eng.: TD27), FG10~18(Eng.: H15)
Mã sản phẩm: CA01-151A
---
Model xe Nissan FD20~25 động cơ (TD27), FG20~25(H20)
Mã sản phẩm: CA01-152A
---
Model xe Nissan J02 FD30 động cơ (Eng.:TD27), FG30(Eng.:H25)
Mã sản phẩm: CA01-153A
---
Model xe Nissan FD30 động cơ (Eng.:TD27), FG30(Eng.:H25)
Mã sản phẩm: CA01-154A
---
Model xe Nissan J02 FD30 động cơ (Eng.: TD27), FG30(Eng.: H25) early
Mã sản phẩm: CA01-155A
---
Model xe Nissan J02 FD30 early
Mã sản phẩm: CA01-156A
---
Model xe Heli α series CPCD20~35 mã sản phẩm (Xinchai A490BPG), Jac CPCD20~30(490)
Mã sản phẩm: CA01-323A
---
Model xe Heli α series CPCD20~35 early động cơ (Eng.: Xinchai 490BPG)
Mã sản phẩm: CA01-324A
---
Model xe Heli α series CPCD20~35 late động cơ (Eng.: Xinchai 490), Jac CPCD20~30(Eng.:490)
Mã sản phẩm: CA01-326A
---
Model xe Heli H2000 series CPC10~18 động cơ (Eng.: Isuzu C240)
Mã sản phẩm: CA01-304A
---
Model xe Heli H2000 series CPCD10~18 động cơ (Eng.: Isuzu C240)
Mã sản phẩm: CA01-303A
---
Model xe Heli H2000 CPCD15 động cơ (Eng.: HW491)
Mã sản phẩm: CA01-308A
---
Model xe Heli H2000 series CPQ(D)10~18-Rc động cơ (Eng.: Nissan K15)
Mã sản phẩm: CA01-302A
---
Model xe Heli H2000 CPCD20~35 động cơ (C240PKJ), Tcm FD20~30Z5 động cơ (Eng.: Isuzu C240)
Mã sản phẩm: CA01-305A
---
Model xe Heli H2000 CPQD20~35 động cơ (Eng.:H20-II)
Mã sản phẩm: CA01-309A
---
Model xe Heli H2000 CPC20~35W6/WS2 động cơ (Eng.: C240PKJ),Tcm FD20~30Z5(Eng.:C240)
Mã sản phẩm: CA01-306A
---
Model xe Heli H2000 series CPCD20~30-W8, CPCD35-W4 động cơ (Eng.: Isuzu 4JG2PE-01)
Mã sản phẩm: CA01-321A
---
Model xe Heli H2000 series CPCD20~30-KU7 động cơ (Eng.: Kubota V3600)
Mã sản phẩm: CA01-320A
---
Model xe Heli H2000 series CPC20~35-X6/Q2 động cơ (Eng.: Xinchai 490/498)
Mã sản phẩm: CA01-314A
---
Model xe Heli H2000 CPCD20~35-X6/Q2 động cơ (Eng.: Xinchai 490/498/Quanchai 490)
Mã sản phẩm: CA01-315A
---
Model xe Heli H2000 series CPC20~35-D2 động cơ (Eng.: Dachai CA498)
Mã sản phẩm: CA01-317A
---
Model xe Heli H2000 series CPC20~35-D2 động cơ (Eng.: Dachai CA498)
Mã sản phẩm: CA01-317A
---
Model xe Heli H2000 CPQD20~35 động cơ (Eng.:K25), G series CPQD20~30(Eng.:K21/K25/H25)
Mã sản phẩm: CA01-312A
---
Model xe Heli G series CPCD10~18-Ku1(Eng.:Kubota V2403M)
Mã sản phẩm: CA01-348A
---
Model xe Heli G series CPCD20~35-D1 H2000 series CPCD20~35-D2 động cơ (Eng.: CA498)
Mã sản phẩm: CA01-316A
---
Model xe Heli H series CPQ(Y)D40~50-TY6 động cơ (Eng.:GM4.3L)
Mã sản phẩm: CA01-334A
---
Model xe Hc R series CPC10~18N-RW9 động cơ (Eng.: Isuzu C240PKJ)
Mã sản phẩm: CA01-405A
---
Model xe Hc R series CPCD10~18N-RW9 động cơ (Eng.: Isuzu C240PKJ)
Mã sản phẩm: CA01-406A
---
Model xe Hc R series CPQ10~18N-RW20 động cơ (Eng.: Nissan H20)
Mã sản phẩm: CA01-402A
---
Model xe Hc R series CPQD10~18N-RW20 động cơ (Eng.: Nissan H20),
Mã sản phẩm: CA01-403A
---
Model xe Hc R series CPC20~35 động cơ (Eng.: Isuzu C240/4JG2/Cummins A2300)
Mã sản phẩm: CA01-409A
---
Model xe Hc R series CPCD20~35 động cơ (Eng.: Isuzu C240/Cummins A2300)
Mã sản phẩm: CA01-410A
---
Model xe Hc H series CPCD20~35 động cơ (TD27), R series CPCD20~35(Cummins B3.3-C65)
Mã sản phẩm: CA01-426A
---
Model xe Hc R series CPQ20~35 động cơ (Eng.:H25), CPC20~35(WF491GP/Dachai CA498)
Mã sản phẩm: CA01-412A
---
Chúng tôi Công Ty TNHH Thiết Bị Công Nghiệp TV chuyên bán buôn, bán lẻ các loại phụ tùng, vật tư của xe nâng, ngoài các mã hàng ở trên chúng tôi còn có rất nhiều các sản phẩm khác. Quý Khách Hàng có nhu cầu liên hệ qua số hotline 0968.21.9926 để được tư vấn
Showroom 1:Km6 Đường Võ Văn Kiệt, Nam Hồng Đông Anh, Hà Nội
Showroom 2: Ngõ 82, Đường Nguyễn Bình, Dương Xá, Gia Lâm, Hà Nội